tu vung tieng anh theo chu de theo chủ điểm là 1 trong một vài biện pháp học anh văn được nhiều người áp dụng và nó cũng đã đủ minh chứng được hiệu quả qua từng công đoạn. 1 vài chủ điểm từ vựng anh văn theo từng khâu sẽ trợ giúp anh chị đạt được 1 chủ điểm học anh văn nhanh và hữu hiệu nhất. Học từ mới tiếng anh chủ đề Valentine là một trong 1 số đề tài học tiếng anh thú vị cho dịp lễ tình nhân. tình ái thì luôn là 1 chủ đề bất tận trong người đời và chúng ta hãy cùng tìm hiểu chủ điểm thú vị này nhé!

Một vài từ mới tiếng anh chủ đề 14/2

lúc học từ vựng tiếng anh theo chủ điểm anh chị hãy ghi nhớ một vài điểm căn bản sau nhé!

-Học theo từng chủ điểm 1 và hãy gom hầu hết những chủ điểm tiếng anh lại để học 1 cách hiệu quả nhất. khi các bạn xâu chuỗi đc cả 1 chủ điểm các bạn sẽ học anh văn hiệu nghiệm hơn đấy.

-Học theo cách đặt câu sẽ giúp anh chị ghi nhớ từ vựng được tốt hơn. 1 số từ mới anh văn khi học theo câu sẽ trợ giúp anh chị nắm được cách dùng của nó và ghi nhớ nó sẽ tiện dụng hơn.

-Hãy tìm mọi cách sử dụng từ mới đã học vào giao tiếp để đạt được 1 nội dung học anh văn tốt nhất và ghi nhớ từ vựng tốt nhất. Kết hợp phần mềm luyện phát âm tiếng anh để nói tự tin hơn nhé!

dưới đây là 1 số từ mới anh văn chủ đề Valentine giúp các bạn học anh văn hữu hiệu hơn:

- Admire (v) – /ədˈmaɪər/: say mê, ái mộ
- Adore (v) – /əˈdɔːr/: yêu kính, quý mến
- Affect (v) – /əˈfekt/: tác động tới, tác động đến, làm mủi lòng
- Amour (n) – /əˈmʊr/: chuyện tình, chuyện yêu đương
- Angel (n) – /ˈeɪn.dʒəl/: thiên thần
- Attractive (adj) – /əˈtræk.tɪv/: hấp dẫn, thu hút
- Beautiful (adj) – /ˈbjuː.t̬ə.fəl/: đẹp đẽ
- Beloved (adj) – /bɪˈlʌvd/: yêu quý, yêu quý
- Bond (n) – /bɑːnd/: lời nguyện, sự rang buộc, lời cam kết
- Candy (n) – /ˈkæn.di/: kẹo
- Card (n) – /kɑːrd/: thẻ
- Celebrate (v) – /ˈsel.ə.breɪt/: kỷ niệm, ca tụng, tán thưởng
- Chocolate (n) – /ˈtʃɑːk.lət/: Sô cô la
- Cupid (n) – /ˈkjuː.pɪd/: thần ái tình
- Darling (n) – /ˈdɑːr-/: cưng, người yêu quý, người thân thương, anh yêu, em yêu
- Date (v/n) – /deɪt/: hò hẹn, cuộc hẹn
- Dear (adj) – /dɪr/: thân mến, mến thương
- Declaration (n) – /ˌdek.ləˈreɪ.ʃən/: lời tuyên bố, lời ban bố
- Desire (v) – /dɪˈzaɪr/: khao khát
- Emotion (n) – /ɪˈmoʊ.ʃən/: cảm xúc
- Engagement (n) – /ɪnˈɡeɪdʒ.mənt/: sự đính hôn, sự hứa hôn
- Fascinate (v) – /ˈfæs.ən.eɪt/: huyễn hoặc, quyến rũ
- Favor (n) – /ˈfeɪ.vɚ/: sự đồng thuận
- Flirt (v) – /flɝːt/: tán tỉnh
- Flower (n) – /ˈflaʊ.ɚ/: hoa
- Gallant (adj) – /ɡəˈlænt/: ga – lăng, hào hiệp
- Heart (n) – /hɑːrt/: trái tim
- Honey (n) – /ˈhʌn.i/: mật ong, em yêu, anh yêu (cách gọi thân mật)
- Hug (v) – /hʌɡ/: ôm
- Joy (n) – /dʒɔɪ/: niềm vui, sự hoan hỉ
- Jewelry (n) – /ˈdʒul•ri/: trang sức
- Kiss (v/n) – /kɪs/: hôn, nụ hôn
- Love (v/n) – /lʌv/: yêu, tình ái
- Lover (n) – /ˈlʌv.ɚ/: người tình, người thương
- Lovesick (adj) – /ˈlʌv.sɪk/: tương tư
- Marry (v) – /ˈmer.i/: lập gia đình
- Nurture (v) – /ˈnɝː.tʃɚ/: nuôi nấng, nuôi dưỡng
- Passion (n) – /ˈpæʃ.ən/: xúc cảm tha thiết
- Perfume (n) – /pɝːˈfjuːm/: nước hoa
- Rapture (n) – /ˈræp.tʃɚ/: sung sướng khôn cùng, hoan hỉ cự kỳ
- Red (adj) – /red/: màu đỏ
- Restaurant (n) – /ˈres.tə.rɑːnt/: nhà hàng
- Romance (n) – /ˈroʊ.mæns/: sự lãng mạn
- Surprise (n) – /sɚˈpraɪz/: bàng hoàng, bàng hoàng
- Sweet (adj/n) – /swiːt/: ngọt, kẹo
- Sweetheart (n) – /ˈswiːt.hɑːrt/: ý trung nhân, người tình
- Tender (adj) – /ˈten.dɚ/: nhẹ nhàng, dịu dàng, êm ái
- Truelove (n) – /ˈtruː .lʌv/: tình ái chân chính
- Unique (n) – /juːˈniːk/: độc nhất, độc nhất vô nhị
- Yearning (n) – /ˈjɝː.nɪŋ/: sự mong mỏi, ước vọng
- Zest (n) – /zest/: điều ngạc nhiên - thú vị, điều vui vẻ

đấy là 1 chủ điểm học anh văn hay và ngạc nhiên - thú vị, chúc anh chị học từ vựng anh văn theo chủ đề hiệu quả và học tiếng anh thành công tốt đẹp nhé!

Author Name

Biểu mẫu liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *

Được tạo bởi Blogger.